Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Thuốc
Bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản về Thuốc.
- アスピリン錠 asupinrin-jou: aspirin
- 風邪薬 kazegusuri: thuốc cảm
- ビタミン bitamin: vitamin
- 咳シロップ seki shiroppu: thuốc ho nước
- アスピリンな鎮痛薬 asupirin-nashi-chintsuuyaku:
thuốc giảm đau không có aspirin
- せき止めドロップ sekidome-doroppu: thuốc ngậm trị ho
- のど飴 nodoame: viên ngậm trị đau họng
- 制酸薬 seisan-yaku: thuốc kháng acid
- 点鼻薬 tenhana-gusuri: thuốc nhỏ mũi
- 点眼薬 tengan-yaku: thuốc nhỏ mắt
- 軟膏 nan-kou: thuốc mỡ; pom mát
- クレーム kureemu: kem
- 化粧水 keshou-sui: thuốc hoặc mỹ phẩm lỏng dùng cho da
- 丸薬 ganyaku: thuốc viên
- 錠剤 jouzai: thuốc viên tròn
- カプセル薬 kapuseru-gusuri: thuốc con nhộng
- カプレット kapuretto: thuốc viên dài
- 茶さじ・ティースプーン chasaji/ tiisupuun: muỗng cà phê
- (食卓用)テーブルスプーン・大さじ
(shokutaku-you no) teeburu-supuun/oosaji: muỗng canh
Tin cùng chuyên mục:
2000 Hán Tự Kanji thường dùng
Cách đọc Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật
Học Trợ Từ cơ bản trong tiếng Nhật N5
Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気