TỪ VỰNG VỀ SỬ DỤNG ĐIỀU HÒA KHI Ở NHẬT.
Cực kỳ hữu ích trong cuộc sống sinh hoạt ở Nhật.
- 冷房 : れいぼう : Làm lạnh
- 除湿 : じょしつ : Hút ẩm
- 暖房 : だんぼう : Làm ấm
- 風量 : ふうりょう : Tốc độ gió
- 風向 : ふうこう : Hướng gió
- 停止 : ていし : Tắt / Bật
- バワフル : Năng lượng tối đa
- 温度 : おんど : Nhiệt độ
- におい除去 : においじょきょ : Khử mùi
- 切タイマー : Ngưng / Dừng hẹn giờ
- 入タイマー : Hẹn giờ
- 取消 : とりけし: Hủy/Reset hẹn giờ
- ハイパワー: Năng lượng cao
- 省パワー : Chế độ tiết kiệm năng lượng
- 風量切換 : ふうりょうきりかえ : Thay đổi tốc độ gió
- 強風 : きょうふう : Tốc độ gió mạnh
- 弱風 : じゃくふう : Tốc độ gió yếu
- 静音 : せいおん : Chế độ yên tĩnh
- 送風 : そうふう : Thông gió
- ランドリー : Chế độ điều chỉnh độ ẩm
- 自動 : じどう : Auto/Chế độ tự động
- メニュー: Menu
- 運転 : うんてん : Hoạt động
- 運転切換 : うんてんきりかえ : Cài đặt hoạt động
- パワフル : Tăng công suất tối đa
Tin cùng chuyên mục:
2000 Hán Tự Kanji thường dùng
Cách đọc Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật
Học Trợ Từ cơ bản trong tiếng Nhật N5
Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気