Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật

Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật

Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật

Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi tàu ở Nhật

Các mẫu câu giao tiếp khi đi tàu điện ở Nhận Bản

  1. Cho tôi hỏi lối vào tàu điện ngầm ở đâu vậy?

すみませんが、地下鉄の入り口はどちらですか。

  1. Chuyến tàu này xuất phát lúc mấy giờ?

この電車は何時に出発しますか。

  1. Tôi ngồi đây được chứ?

すみませんが、ここに座ってもいいですか?

  1. Chuyến cuối mấy giờ kết thúc vậy?

終電は何時に終わりますか。

  1. Tôi muốn tới Osaka thì phải bắt chuyến tàu nào nhỉ?

あのう、私は大阪へ行きたいですが、何番線に乗った方がいいでしょうか。

  1. Xin lỗi, cho tôi đi nhờ!

すみません、乗らせていただけませんか。

  1. Anh có thể nói chuyện nhỏ lại một chút được không?

すみません、小さい声で話してもいいですか。

  1. Ghế này có ai ngồi chưa?

この座席にはだれか座っていますか。

  1. Tôi đang tìm ga tàu điện ngầm, bạn chỉ cho tôi nhé!

あのう、地下鉄の駅を探していますが、教えてお願いします。

  1. Tôi muốn mua vé tàu điện ngầm, phải mua ở đâu vậy?

地下鉄の切符を買いたいですが、どこで売っていますか。

  1. Quý khách muốn mua vé tới trạm nào, vào giờ nào nhỉ?

お客様はどの駅への切符を買いたいですか。何時に出発したいですか。

  1. Từ Tokyo tới Nagasaki có tất cả bao nhiêu trạm?

東京から長崎まで駅は全部でいくつありますか。

  1. Đừng quên giữ im lặng, tôn trọng mọi người khi lên tàu nhé!

電車に乗る時、皆さんに尊敬と緘口を忘れないでください。

  1. Máy bán vé tự động này được sử dụng như thế nào nhỉ?

この販売機はどうやって使いますか。

  1. Có vé khứ hồi không, tôi muốn mua luôn vé khứ hồi.

往復がありますか。私は往復を買いたいですから。