Học chữ Kanji bằng hình ảnh 女 , 学, 子, 生, 出
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 女 : Nữ
Cách đọc theo âm Onyomi: じょ、 にょう、 にょ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おんな、 め
Những từ thường có chứa chữ 女 :
女の子(おんなのこ onna no ko): Bé gái
女の人(おんなのひと onna no hito): Con gái, Phụ nữ
女性(じょせい josei ): Con gái
長女(ちょうじょ choujo): Trưởng nữ
少女(しょうじょ shoujo ): Thiếu nữ, Cô gái
彼女(かのじょ kanojo): Cô ấy
女房(にょうぼう nyoubou ): Vợ
女神(めがみ megami): Nữ thần
2) 生 : Sinh
Cách đọc theo âm Onyomi: せい、 じょう、 しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: う、 い、 は、 なま、 き、 お
Những từ thường có chứa chữ 生 :
学生(がくせい gakusei): Học sinh, sinh viên
先生(せんせい sensei ): Giáo viên
生まれる(うまれる umareru): Sinh ra
生きる(いきる ikiru ): Sinh sống
誕生日(たんじょうび tanjoubi): Ngày sinh nhât
生える(はえる haeru): Mọc, phát triển, sống
一生(いっしょう isshou): Cùng với
生(なま nama ): Nguyên, tươi, sống
3) 学 : Học
Cách đọc theo âm Onyomi: がく、 がっ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まな
Những từ thường có chứa chữ 学 :
学生(がくせい gakusei ): Học sinh, Sinh viên
大学(だいがく daigaku): Đại học
学校(がっこう gakkou): Trường học
学部(がくぶ gakubu ): Khoa, Ngành học
学習(がくしゅう gakushuu ): Sự học tập
学者(がくしゃ gakusha ): Học giả, Nhà bác học
文学(ぶんがく bungaku ): Văn học
学ぶ(まなぶ manabu): Học
4 ) 子 : Tử
Cách đọc theo âm Onyomi: し、 す
Cách đọc theo âm Kunyomi: こ
Những từ thường có chứa chữ 子 :
女の子(おんなのこ onna no ko): Bé gái
男の人(おとこのひと otoko hito ): Bé trai
子供(こども kodomo): Trẻ em
電子辞書(でんしじしょ denshi jisho): Kim từ điển
女子学生(じょしがくせい joshi gakusei): Nữ sinh
男子学生(だんしがくせい danshi gakusei): Nam sinh
様子(ようす yousu): Tình hình
5) 出 : Xuất
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅつ、 しゅっ、 すい
Cách đọc theo âm Kunyomi: で, だ
Những từ thường có chứa chữ 出 :
出る(でる): Đi ra, Đưa ra
出かける(でかける): Ra khỏi nhà
出す(だす): Gửi đi, Cho ra khỏi
出口(でぐち): Cửa ra
輸出(ゆしゅつ): Xuất khẩu
出席(しゅっせき): Tham dự, Có mặt
思い出す(おもいだす): Nhớ
提出する(てしゅつする): Đề ra, Đưa ra
Tin cùng chuyên mục:
2000 Hán Tự Kanji thường dùng
Cách đọc Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật
Học Trợ Từ cơ bản trong tiếng Nhật N5
Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気