Học chữ Kanji bằng hình ảnh 市, 村, 雨, 社, 馬
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 市 : Thị
Cách đọc theo âm Onyomi: し、
Cách đọc theo âm Kunyomi: いち
Những từ thường có chứa chữ 市 :
つくば市(つくばし): Tỉnh Tsukuba
市長(しちょう): Tỉnh trưởng
市民(しみん): Dân thành phố
市役所(しやくしょ): Trụ sở thành phố
都市(とし): Đô thị, thành phố
市場(しじょう): Chợ, Thị trường
市場(いちば): Chợ
朝市(あさいち): Chợ sáng
2) 村 : Thôn
Cách đọc theo âm Onyomi: そん、
Cách đọc theo âm Kunyomi: むら
Những từ thường có chứa chữ 村 :
田村さん(たむらさん): Ông/bà Tamura
村(むら):Làng
村長(そんちょう): Trưởng làng
村民(そんみん): Dân làng
農村(のうそん): Nông thôn
市町村(しちょうそん): Thị trấn
漁村(ぎょそん): Làng chài
3) 雨 : Vũ
Cách đọc theo âm Onyomi: う
Cách đọc theo âm Kunyomi: あめ、 あま
Những từ thường có chứa chữ 雨 :
雨(あめ): Mưa
梅雨(つゆ/ばいう): Mùa mưa
大雨(おおあめ): Mưa to, Mưa rào
雨季(うき): Mùa mưa
暴風雨(ぼうふうう): Mưa gió, Bão
雨水(あまみず): Nước mưa
4) 社 : Xã
Cách đọc theo âm Onyomi:しゃ、じゃ
Cách đọc theo âm Kunyomi: やしろ
Những từ thường có chứa chữ 社 :
会社(かいしゃ):Công ty
社会(しゃかい):Xã hội
社長(しゃちょう):Giám đốc
神社(じんじゃ):Đền, đền thờ
社会学(しゃかいがく):Xã hội học
社会主義(しゃかいしゅぎ):Xã hội chủ nghĩa
社(やしろ):Đền thờ
商社(しょうしゃ):Hãng buôn bán, Công ty thương mại
5) 馬 : Mã
Cách đọc theo âm Onyomi: ば
Cách đọc theo âm Kunyomi: うま、 ま
Những từ thường có chứa chữ 馬 :
馬(うま):Con ngựa
子馬(こうま):Con ngựa con
馬小屋(うまごや):Chuồng ngựa
乗馬(じょうば):Cưỡi ngựa
競馬(けいば):Đua ngựa
馬鹿(ばか):Ngu ngốc, Ngu xuẩn
Tin cùng chuyên mục:
2000 Hán Tự Kanji thường dùng
Cách đọc Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật
Học Trợ Từ cơ bản trong tiếng Nhật N5
Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気