Học chữ Kanji bằng hình ảnh 早, 長, 明, 半, 刀
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 早 : Tảo
Cách đọc theo âm Onyomi: さっ、 そう
Cách đọc theo âm Kunyomi: はや、 ばや
Những từ thường có chứa chữ 早 :
早い(はやい):sớm, mau
早く(はやく):Sớm, nhanh chóng
早口(はやくち):Sự nhanh mồm
素早い(すばやい):Nhanh nhẹn, mau lẹ
早送り(はやおくり):Gửi nhanh
早める(はやめる):Làm nhanh, làm gấp
早速(さっそく):Ngay lập tức
早朝(そうちょう):Sáng sớm
2) 長 : Trường
Cách đọc theo âm Onyomi: ちょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: なが
Những từ thường có chứa chữ 長 :
長い(ながい): Dài
社長(しゃちょう):Giám đốc
部長(ぶちょう):Trưởng ban, trưởng phòng
身長(しんちょう):Chiều cao, tầm vóc
長所(ちょうしょ):Sở trường, điểm mạnh
長男(ちょうなん):Trưởng nam
長方形(ちょうほうけい):Hình chữ nhật
長さ(ながさ):Chiều dài
3) 明 : Minh
Cách đọc theo âm Onyomi: みょう、めい
Cách đọc theo âm Kunyomi: あか、あ、あき
Những từ thường có chứa chữ 明 :
明るい(あかるい):Sáng
明日(あす・あした・みょうにち):Ngày mai
説明(せつめい):Giải thích
証明書(しょうめいしょ):Thẻ căn cước, chứng minh thư
明後日(みょうごにち・あさって):Ngày kia
打ち明ける(うちあける):Hoàn thành
明ける(あける):Mở ra, bắt đầu
明らか(あきらか):Rõ ràng, hiển nhiên
4) 半 : Bán
Cách đọc theo âm Onyomi: はん
Cách đọc theo âm Kunyomi: なか
Những từ thường có chứa chữ 半 :
三時半(さんじはん):3 rưỡi
半分(はんぶん): 1 nữa
半島(はんとう): Bán đảo
半年(はんとし): Nửa năm
前半(ぜんはん): Nữa đầu, hiệp một
半額(はんがく): Nửa giá
一月半ば(いちがつなかば): Giữa tháng 1
5) 刀 : Đao
Cách đọc theo âm Onyomi: とう
Cách đọc theo âm Kunyomi: かたな
Những từ thường có chứa chữ 刀 :
刀(かたな):Dao, đao
日本刀(にほんとう):Đao nhật
短刀(たんとう): Đoản đao
Tin cùng chuyên mục:
2000 Hán Tự Kanji thường dùng
Cách đọc Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật
Học Trợ Từ cơ bản trong tiếng Nhật N5
Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気