Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 3: 早, 長, 明, 半, 刀

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 1: 女 , 学, 子, 生, 出

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 早, 長, 明, 半, 刀

Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1)  早 : Tảo

Cách đọc theo âm Onyomi:  さっ、 そう

Cách đọc theo âm Kunyomi: はや、 ばや

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 3: 早, 長, 明, 半, 刀
Chữ 早: Ngày chủ nhật mà dậy vào lúc 10 giờ là vẫn rất sớm.

Những từ thường có chứa chữ 早 :

早い(はやい):sớm, mau

早く(はやく):Sớm, nhanh chóng

早口(はやくち):Sự nhanh mồm

素早い(すばやい):Nhanh nhẹn, mau lẹ

早送り(はやおくり):Gửi nhanh

早める(はやめる):Làm nhanh, làm gấp

早速(さっそく):Ngay lập tức

早朝(そうちょう):Sáng sớm

2) 長 : Trường

Cách đọc theo âm Onyomi:  ちょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: なが

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 3: 早, 長, 明, 半, 刀
Chữ 長: Đây là hình dáng của một người tóc dài

Những từ thường có chứa chữ 長 :

長い(ながい): Dài

社長(しゃちょう):Giám đốc

部長(ぶちょう):Trưởng ban, trưởng phòng

身長(しんちょう):Chiều cao, tầm vóc

長所(ちょうしょ):Sở trường, điểm mạnh

長男(ちょうなん):Trưởng nam

長方形(ちょうほうけい):Hình chữ nhật

長さ(ながさ):Chiều dài

3) 明 : Minh

Cách đọc theo âm Onyomi:  みょう、めい

Cách đọc theo âm Kunyomi: あか、あ、あき

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 3: 早, 長, 明, 半, 刀
Chữ 明: Nếu mặt trăng và mặt trời hợp lại thì sẽ rất sáng

Những từ thường có chứa chữ 明 :

明るい(あかるい):Sáng

明日(あす・あした・みょうにち):Ngày mai

説明(せつめい):Giải thích

証明書(しょうめいしょ):Thẻ căn cước, chứng minh thư

明後日(みょうごにち・あさって):Ngày kia

打ち明ける(うちあける):Hoàn thành

明ける(あける):Mở ra, bắt đầu

明らか(あきらか):Rõ ràng, hiển nhiên

4)  半 : Bán

Cách đọc theo âm Onyomi:  はん

Cách đọc theo âm Kunyomi: なか

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 3: 早, 長, 明, 半, 刀
Chữ 半: Chúng ta cùng cắt 3 đoạn này làm đôi nào!

Những từ thường có chứa chữ 半 :

三時半(さんじはん):3 rưỡi

半分(はんぶん): 1 nữa

半島(はんとう): Bán đảo

半年(はんとし): Nửa năm

前半(ぜんはん): Nữa đầu, hiệp một

半額(はんがく): Nửa giá

一月半ば(いちがつなかば): Giữa tháng 1

5)  刀 : Đao

Cách đọc theo âm Onyomi:  とう

Cách đọc theo âm Kunyomi: かたな

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 3: 早, 長, 明, 半, 刀
Chữ 刀: Đây là hình của một con dao

Những từ thường có chứa chữ 刀 :

刀(かたな):Dao, đao

日本刀(にほんとう):Đao nhật

短刀(たんとう): Đoản đao