Học chữ Kanji bằng hình ảnh 分, 午, 門, 間, 先
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 分 : Phân
Cách đọc theo âm Onyomi: ふん、 ぶん、 ぷん、 ぶ
Cách đọc theo âm Kunyomi: わ
Những từ thường có chứa chữ 分 :
五分(ごふん):Năm phút
十分(じっぷん・じゅっぷん):10 phút
半分(はんぶん):Một nửa
分かる(わかる):Hiểu, biết
自分(じぶん):tự mình
気分(きぶん):Tâm tình, tinh thần
十分(じゅうぶん):Đầy đủ, hoàn toàn
分ける(わける):Chia, phân chia
2) 午 : Ngọ
Cách đọc theo âm Onyomi: ご
Những từ thường có chứa chữ 午 :
午前(ごぜん):Buổi sang (AM)
午後(ごご): Buổi chiều (PM)
午前中(ごぜんちゅう):Trong buổi sáng
正午(しょうご):Chính ngọ, trưa
3) 門 : Môn
Cách đọc theo âm Onyomi: もん
Cách đọc theo âm Kunyomi: かど
Những từ thường có chứa chữ 門 :
門(もん):Cổng
専門(せんもん):Chuyên môn
正門(せいもん): Cổng chính
部門(ぶもん):Bộ môn, Khoa
入門(にゅうもん):Nhập môn
門松(かどまつ):Cây nêu ngày tết
名門(めいもん):Danh môn, gia đình danh tiếng
4) 間 : Gian
Cách đọc theo âm Onyomi: かん、 げん、 けん
Cách đọc theo âm Kunyomi: あいだ、 ま
Những từ thường có chứa chữ 間 :
間(あいだ):Ở giữa
時間(じかん):Thời gian
二時間(にじかん):2 tiếng
一週間(いっしゅうかん):1 tuần
間違い(まちがい):Nhầm
人間(にんげん):Nhân loại, con người
世間(せけん):thế giới, xã hội
5) 先 : Tiên
Cách đọc theo âm Onyomi: せん
Cách đọc theo âm Kunyomi: さき
Những từ thường có chứa chữ 先 :
先生(せんせい):Giáo viên
先月(せんげつ):Tháng trước
先週(せんしゅう):Tuần trước
先輩(せんぱい):Tiền bối, người đi trước
先日(せんじつ):Hôm trước
先祖(せんぞ):Tổ tiên, ông bà
先に(さきに):Trước
Tin cùng chuyên mục:
2000 Hán Tự Kanji thường dùng
Cách đọc Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật
Học Trợ Từ cơ bản trong tiếng Nhật N5
Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気