Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 4: 分, 午, 門, 間, 先

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 1: 女 , 学, 子, 生, 出

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 分, 午, 門, 間, 先

Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 分 : Phân

Cách đọc theo âm Onyomi: ふん、 ぶん、 ぷん、 ぶ

Cách đọc theo âm Kunyomi: わ

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 4: 分, 午, 門, 間, 先
Chữ 分: Cắt đôi bằng dao

Những từ thường có chứa chữ 分 :

五分(ごふん):Năm phút

十分(じっぷん・じゅっぷん):10 phút

半分(はんぶん):Một nửa

分かる(わかる):Hiểu, biết

自分(じぶん):tự mình

気分(きぶん):Tâm tình, tinh thần

十分(じゅうぶん):Đầy đủ, hoàn toàn

分ける(わける):Chia, phân chia

2) 午 : Ngọ

Cách đọc theo âm Onyomi:  ご

Những từ thường có chứa chữ 午 :

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 4: 分, 午, 門, 間, 先
Chữ 午: Trong chữ hán này có chứ mười và hai. Mười hai giờ là chính ngọ

午前(ごぜん):Buổi sang (AM)

午後(ごご): Buổi chiều (PM)

午前中(ごぜんちゅう):Trong buổi sáng

正午(しょうご):Chính ngọ, trưa

3) 門 : Môn

Cách đọc theo âm Onyomi:  もん

Cách đọc theo âm Kunyomi: かど

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 4: 分, 午, 門, 間, 先
Chữ 門: Đây là hình của một cái cổng

Những từ thường có chứa chữ 門 :

門(もん):Cổng

専門(せんもん):Chuyên môn

正門(せいもん): Cổng chính

部門(ぶもん):Bộ môn, Khoa

入門(にゅうもん):Nhập môn

門松(かどまつ):Cây nêu ngày tết

名門(めいもん):Danh môn, gia đình danh tiếng

4) 間 : Gian

Cách đọc theo âm Onyomi: かん、 げん、 けん

Cách đọc theo âm Kunyomi: あいだ、 ま

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 4: 分, 午, 門, 間, 先
Chữ 間: Có thể nhìn thấy ông mặt trời ở giữa cổng

Những từ thường có chứa chữ 間 :

間(あいだ):Ở giữa

時間(じかん):Thời gian

二時間(にじかん):2 tiếng

一週間(いっしゅうかん):1 tuần

間違い(まちがい):Nhầm

人間(にんげん):Nhân loại, con người

世間(せけん):thế giới, xã hội

5) 先 : Tiên

Cách đọc theo âm Onyomi:  せん

Cách đọc theo âm Kunyomi: さき

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 4: 分, 午, 門, 間, 先
Chữ 先: Chạy trước so với tất cả mọi người

Những từ thường có chứa chữ 先 :

先生(せんせい):Giáo viên

先月(せんげつ):Tháng trước

先週(せんしゅう):Tuần trước

先輩(せんぱい):Tiền bối, người đi trước

先日(せんじつ):Hôm trước

先祖(せんぞ):Tổ tiên, ông bà

先に(さきに):Trước