Học chữ Kanji bằng hình ảnh 何, 父, 母, 年, 毎
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 何 : Hà
Cách đọc theo âm Onyomi: か
Cách đọc theo âm Kunyomi: なに、 なん
Những từ thường có chứa chữ 何 :
何(なん/なに):Cái gì
何か(なにか):Cái gì đó
何時(なんじ):Mấy giờ
何でも(なんでも):Cái gì cũng
何度(なんど):Bao nhiêu lần, mấy lần
幾何学(きかがく):Hình học
2) 父 : Phụ
Cách đọc theo âm Onyomi: ふ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ちち
Những từ thường có chứa chữ 父 :
父(ちち):Bố
お父さん(おとうさん):Bố (khi con gọi bố)
父の日(ちちのひ):Ngày của bố
祖父(そふ):Ông
父母(ふぼ):Cha mẹ
祖父母(そふぼ):Ông bà
叔父/伯父(おじ):Cậu, chú bác
3) 母 : Mẫu
Cách đọc theo âm Onyomi: ぼ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はは
Những từ thường có chứa chữ 母 :
母(はは):Mẹ
お母さん(おかあさん):Mẹ (khi con gọi mẹ)
母の日(ははのひ):Ngày của mẹ
祖母(そぼ):bà
父母(ふぼ):Cha mẹ
祖父母(そふぼ):Ông bà
母語(ぼご):Tiếng mẹ đẻ
叔母/伯母(おば):Cô, gì, mợ
4) 年 : Niên
Cách đọc theo âm Onyomi: ねん
Cách đọc theo âm Kunyomi: とし
Những từ thường có chứa chữ 年 :
三年生(さんねんせい):Học sinh năm 3, lớp 3
一年(いちねん):Một năm
今年(ことし): Năm nay
去年(きょねん):Năm ngoái
毎年(まいとし/まいねん):Hàng năm
年(ねん):Năm
来年(らいねん):Năm sau
青少年(せいしょうねん):Thanh thiếu niên
中年(ちゅうねん):Trung niên
5) 毎 : Mỗi
Cách đọc theo âm Onyomi: まい
Những từ thường có chứa chữ 毎 :
毎日(まいにち):Mỗi ngày
毎月(まいつき):Mỗi tháng
毎年(まいとし/まいねん):Mỗi năm
毎週(まいしゅう):Mỗi tuần
毎晩(まいばん):Mỗi tối
毎朝(まいあさ):Mỗi sang
毎度(まいど):Mỗi lần
Tin cùng chuyên mục:
2000 Hán Tự Kanji thường dùng
Cách đọc Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật
Học Trợ Từ cơ bản trong tiếng Nhật N5
Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気