Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 5: 何, 父, 母, 年, 毎

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 1: 女 , 学, 子, 生, 出

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 何, 父, 母, 年, 毎

Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 何 : Hà

Cách đọc theo âm Onyomi:  か

Cách đọc theo âm Kunyomi: なに、 なん

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 5: 何, 父, 母, 年, 毎
Chữ 何: Người kia đang chuyển cái gì đó. Đó là cái gì?

Những từ thường có chứa chữ 何 :

何(なん/なに):Cái gì

何か(なにか):Cái gì đó

何時(なんじ):Mấy giờ

何でも(なんでも):Cái gì cũng

何度(なんど):Bao nhiêu lần, mấy lần

幾何学(きかがく):Hình học

2) 父 : Phụ

Cách đọc theo âm Onyomi: ふ

Cách đọc theo âm Kunyomi: ちち

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 5: 何, 父, 母, 年, 毎
Chữ 父: Bố thì có râu

Những từ thường có chứa chữ 父 :

父(ちち):Bố

お父さん(おとうさん):Bố (khi con gọi bố)

父の日(ちちのひ):Ngày của bố

祖父(そふ):Ông

父母(ふぼ):Cha mẹ

祖父母(そふぼ):Ông bà

叔父/伯父(おじ):Cậu, chú bác

3) 母 : Mẫu

Cách đọc theo âm Onyomi:  ぼ

Cách đọc theo âm Kunyomi: はは

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 5: 何, 父, 母, 年, 毎
Chữ 母: Hình của mẹ ẵm con

Những từ thường có chứa chữ 母 :

母(はは):Mẹ

お母さん(おかあさん):Mẹ (khi con gọi mẹ)

母の日(ははのひ):Ngày của mẹ

祖母(そぼ):bà

父母(ふぼ):Cha mẹ

祖父母(そふぼ):Ông bà

母語(ぼご):Tiếng mẹ đẻ

叔母/伯母(おば):Cô, gì, mợ

4) 年 : Niên

Cách đọc theo âm Onyomi:  ねん

Cách đọc theo âm Kunyomi: とし

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 5: 何, 父, 母, 年, 毎
Chữ 年: Đến lúc thu hoạch lúa thì phải mất 1 năm

Những từ thường có chứa chữ 年 :

三年生(さんねんせい):Học sinh năm 3, lớp 3

一年(いちねん):Một năm

今年(ことし): Năm nay

去年(きょねん):Năm ngoái

毎年(まいとし/まいねん):Hàng năm

年(ねん):Năm

来年(らいねん):Năm sau

青少年(せいしょうねん):Thanh thiếu niên

中年(ちゅうねん):Trung niên

5) 毎 : Mỗi

Cách đọc theo âm Onyomi:  まい

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 5: 何, 父, 母, 年, 毎
Chữ 毎: Ai cũng có mẹ

Những từ thường có chứa chữ 毎 :

毎日(まいにち):Mỗi ngày

毎月(まいつき):Mỗi tháng

毎年(まいとし/まいねん):Mỗi năm

毎週(まいしゅう):Mỗi tuần

毎晩(まいばん):Mỗi tối

毎朝(まいあさ):Mỗi sang

毎度(まいど):Mỗi lần