Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 6: 王, 見, 行, 来, 院

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 1: 女 , 学, 子, 生, 出

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 王, 見, 行, 来, 院

Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 王 : Vương

Cách đọc theo âm Onyomi:  おう

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 6: 王, 見, 行, 来, 院
Chữ 王: Đức vua đang đứng

Những từ thường có chứa chữ 王 :

王(おう):Vua

国王(こくおう):Quốc vương

王様(おうさま):Vua

女王(じょおう):Nữ hoàng, hoàng hậu

王女(おうじょ):Công chúa

王子(おうじ):Hoàng tử

王国(おうこく):Vương quốc

2) 見 : Kiến

Cách đọc theo âm Onyomi:  けん

Cách đọc theo âm Kunyomi: み

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 6: 王, 見, 行, 来, 院
Chữ 見: Để nhìn được nhiều thứ thì cần có con mắt và đôi chân

Những từ thường có chứa chữ 見 :

見る(みる):Nhìn

見せる(みせる):Cho xem

見える(みえる):Nhìn thấy

花見(はなみ): Ngắm hoa

意見(いけん):ý kiến

見物(けんぶつ):Thăm quan, dạo chơi

見本(みほん):Mẫu, vật mẫu

見学(けんがく):Thăm quan, Thăm quan với mục đích học tập

3) 行 : Hành

Cách đọc theo âm Onyomi:  こう、 ぎょう、 あん

Cách đọc theo âm Kunyomi: い、 ゆ、 おこな

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 6: 王, 見, 行, 来, 院
Chữ 行: Hãy quyết định xem đi đâu ở ngã tư này

Những từ thường có chứa chữ 行 :

行く(いく/ゆく):Đi

行う(おこなう):Tiến hành, tổ chức

銀行(ぎんこう):Ngân hàng

旅行(りょこう):Du lịch

行動(こうどう):Hành động

行事(ぎょうじ):Hội hè, sự kiện

一行目(いちぎょうめ):Hàng thứ nhất

4) 来 : Lai

Cách đọc theo âm Onyomi:  らい

Cách đọc theo âm Kunyomi: く、 き、 こ、 きた

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 6: 王, 見, 行, 来, 院
Chữ 来: Khi tháng 10 tới là có thể thu hoạch lúa

Những từ thường có chứa chữ 来 :

来る(くる):Đến, tới

来ます(きます):Đến, tới

来ない(こない):Không đến

来年(らいねん):Năm sau

来週(らいしゅう):Tuần tới, tuần sau

将来(しょうらい):Tương lai

来学期(らいがっき):Học kì tới, học kì sau

来る(きたる):Tới, đến

5) 院 : Viện

Cách đọc theo âm Onyomi:  いん

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 6: 王, 見, 行, 来, 院
Chữ 院: Sau khi khỏe lên thì sẽ rời bệnh viện trở về nhà

Những từ thường có chứa chữ 院 :

病院(びょういん):Bệnh viện

入院する(にゅういんする):Nhập viện

大学院(だいがくいん):Tốt nghiệp

大学院生(だいがくいんせい): Sinh viên tốt nghiệp

退院する(たいいんする):Xuất viện

医院(いいん):Y viện

美容院(びよういん):Thẩm mỹ viện