Học chữ Kanji bằng hình ảnh 起, 駅, 元, 古, 新
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 起 : Khởi
Cách đọc theo âm Onyomi: き
Cách đọc theo âm Kunyomi: お
Những từ thường có chứa chữ 起 :
起きる(おきる):Thức dậy,ngủ dậy
起こす(おこす):Đánh thức
起こる(おこる):Thoát ra khỏi
起立する(きりつする):Đứng lên
起床(きしょう):Sự thức dậy
起源(きげん):gốc rễ,gốc tích
起業する(きぎょうする):khởi nghiệp
2) 駅 : Dịch
Cách đọc theo âm Onyomi: えき
Những từ thường có chứa chữ 駅 :
駅(えき):Ga,nhà ga
東京駅(とうきょうえき):Ga tokyo
駅員(えきいん):Nhân viên nhà ga
駅前(えきまえ):Phía trước nhà ga
3) 元 : Nguyên
Cách đọc theo âm Onyomi: げん、がん
Cách đọc theo âm Kunyomi: もと
Những từ thường có chứa chữ 元 :
元気な(げんきな):khỏe mạnh
元日(がんじつ):mồng một tết
足元(あしもと):khuyết điểm,điểm yếu
地元(じもと): địa phương,trong vùng
元(げん):nguyên gốc,cơ sở,văn bản
紀元前(きげんぜん):trước công nguyên
4) 古 : Cổ
Cách đọc theo âm Onyomi: こ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ふる
Những từ thường có chứa chữ 古 :
古い(ふるい):cũ
中古(ちゅうこ):đồ cũ
古本(ふるほん):sách cũ
考古学(こうこがく):khảo cổ học
古代(こだい):cổ đại,thời xưa
5) 新 : Tân
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: あたら、 あら、 にい
Những từ thường có chứa chữ 新 :
新しい(あたらしい):mới
新聞(しんぶん):báo chí
新幹線(しんかんせん):tàu shinkansen
新年(しんねん):năm mới
新鮮な(しんせんな):tươi
新たな(あらたな):tươi
新潟(にいがた):nigata
Tin cùng chuyên mục:
2000 Hán Tự Kanji thường dùng
Cách đọc Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật
Học Trợ Từ cơ bản trong tiếng Nhật N5
Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気