Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 7: 起, 駅, 元, 古, 新

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 1: 女 , 学, 子, 生, 出

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 起, 駅, 元, 古, 新

Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 起 : Khởi

Cách đọc theo âm Onyomi:  き

Cách đọc theo âm Kunyomi: お

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 7: 起, 駅, 元, 古, 新
Chữ 起: Tôi sẽ chạy vì tôi ngủ dạy muộn

Những từ thường có chứa chữ 起 :

起きる(おきる):Thức dậy,ngủ dậy

起こす(おこす):Đánh thức

起こる(おこる):Thoát ra khỏi

起立する(きりつする):Đứng lên

起床(きしょう):Sự thức dậy

起源(きげん):gốc rễ,gốc tích

起業する(きぎょうする):khởi nghiệp

2) 駅 : Dịch

Cách đọc theo âm Onyomi:  えき

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 7: 起, 駅, 元, 古, 新
Chữ 駅: Ở nhà ga,có con ngựa và một người đang mang hành lý

Những từ thường có chứa chữ 駅 :

駅(えき):Ga,nhà ga

東京駅(とうきょうえき):Ga tokyo

駅員(えきいん):Nhân viên nhà ga

駅前(えきまえ):Phía trước nhà ga

3) 元 : Nguyên

Cách đọc theo âm Onyomi:  げん、がん

Cách đọc theo âm Kunyomi: もと

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 7: 起, 駅, 元, 古, 新
Chữ 元: Nếu hai người cùng chạy thì sẽ trở nên rất khỏe

Những từ thường có chứa chữ 元 :

元気な(げんきな):khỏe mạnh

元日(がんじつ):mồng một tết

足元(あしもと):khuyết điểm,điểm yếu

地元(じもと): địa phương,trong vùng

元(げん):nguyên gốc,cơ sở,văn bản

紀元前(きげんぜん):trước công nguyên

4) 古 : Cổ

Cách đọc theo âm Onyomi:  こ

Cách đọc theo âm Kunyomi: ふる

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 7: 起, 駅, 元, 古, 新
Chữ 古: Nếu bạn nghe cùng một câu chuyện 10 lần thì câu chuyện đó đã trở thành chuyện cũ rồi

Những từ thường có chứa chữ 古 :

古い(ふるい):cũ

中古(ちゅうこ):đồ cũ

古本(ふるほん):sách cũ

考古学(こうこがく):khảo cổ học

古代(こだい):cổ đại,thời xưa

5) 新 : Tân

Cách đọc theo âm Onyomi:  しん

Cách đọc theo âm Kunyomi: あたら、 あら、 にい

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 7: 起, 駅, 元, 古, 新
Chữ 新: Để khởi đầu một điều gì mới, bạn đứng lên trên cái cây để nhìn toàn cảnh xung quanh, sau đó dùng cái rìu để chặt bỏ những gì cũ, không hợp thời

Những từ thường có chứa chữ 新 :

新しい(あたらしい):mới

新聞(しんぶん):báo chí

新幹線(しんかんせん):tàu shinkansen

新年(しんねん):năm mới

新鮮な(しんせんな):tươi

新たな(あらたな):tươi

新潟(にいがた):nigata