Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 1: 女 , 学, 子, 生, 出

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 電, 車, 多, 少, 気

Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 電 : Điện

Cách đọc theo âm Onyomi:  でん

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気
Chữ 電: Trong trận mưa, có tia chớp sáng ở trên ruộng lúa

Những từ thường có chứa chữ 電 :

電気(でんき): Điện

電車(でんしゃ): Tàu điện

電話(でんわ): Điện thoại

電力(でんりょく): Điện lực

電子(でんし): Điện tử

電池(でんち): Pin, Cục pin

停電(でいでん): Mất điện, Cúp điện

電源(でんげん): Nguồn điện

2)  車 : Xa

Cách đọc theo âm Onyomi:  しゃ

Cách đọc theo âm Kunyomi: くるま

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気
Chữ 車: Đây là hình của một chiếc xe (車の形です)

Những từ thường có chứa chữ 車 :

車(くるま):Xe, ô tô

電車(でんしゃ): Tàu điện

自転車(じてんしゃ): Xe đạp

駐車場(ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe

救急車(きゅうきゅうしゃ): Xe cấp cứu

車いす(くるまいす): Xe lăn, Xe có ghế tựa (cho người khuyết tật)

3)  多 : Đa

Cách đọc theo âm Onyomi:  た

Cách đọc theo âm Kunyomi: おお

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気
Chữ 多 : Có rất nhiều cánh diều được thả lên trời

Những từ thường có chứa chữ 多 :

多い (おおい) : Nhiều

多分(たぶん) : Đa phần,rất nhiều

多少(たしょう) : ít nhiều,một chút

滅多に(めったに) : Hiếm khi

多数決(たすうけつ): Biểu quyết

多数(たすう) : Đa số,nhiều

多量(たりょ) : Đa lượng,lượng lớn

4)  少 : Thiểu

Cách đọc theo âm Onyomi:  しょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: すこ,すく

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気
Chữ 少: Có rất nhiều cánh diều được thả lên trời

Những từ thường có chứa chữ 少 :

少し(すこし) : chút ít,chút đỉnh

少ない(すくない) : ít,hiếm

少年(しょうねん) : Thiếu niên

少女(しょうじょ) : Thiếu nữ

少々(しょうしょう) : Một chút,một lát

減少(げんしょう) : giảm bớt,giảm

少量(しょうりょう) : Chút ít,chút đỉnh một lượng nhỏ

5)  気 : Khí

Cách đọc theo âm Onyomi:  き

Cách đọc theo âm Kunyomi: けく

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 8: 電, 車, 多, 少, 気
Chữ 気 : Đưa tay ra phía trước để lấy sức,hít thật mạnh và thở thật mạnh có thể thấy khí bay vào bay ra (nhất là vào mùa đông)

Những từ thường có chứa chữ 気 :

元気な(げんきな) : khỏe mạnh

気をつける(きをつくる) : cẩn thận,chú ý

天気(てんき) : thời tiết

電気(でんき) : điện

気持ち(きもち) : cảm giác,cảm tình

人気(にんき) : được hâm mộ

気に入る(きにいる) : yêu thích

気配(けはい) : cảm giác,linh cảm