Những câu giao tiếp tiếng Nhật về trường hợp khẩn cấp

Những câu giao tiếp tiếng Nhật về trường hợp khẩn cấp

Những câu giao tiếp tiếng Nhật về trường hợp khẩn cấp

手伝ってください。 (Tetsudatte kudasai.) : Hãy cứu tôi với.

助けて : tasukete Cứu!

警察! (Keisatsu!) Cảnh sát ơi!

Những câu giao tiếp tiếng Nhật về trường hợp khẩn cấp

けがをしました。

Kega o shimashita

Tôi bị thương rồi

 

医者を呼んでください。

Isha o yonde kudasai

Xin hãy gọi bác sĩ cho tôi.

 

一番近い警察署はどこですか

Ichiban chikai keisatsusho wa dokodesuka

Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?

 

救急車を呼んで .

kyuukyuusha wo yonde

Làm ơn gọi xe cứu thương!

 

助けてくれませんか/手伝ってくれませんか .

tasuketekuremasenka/ tetsudattekuremasenka

Làm ơn giúp tôi được không?

 

交通事故です。

(Koutsuu jiko desu)

Ở đây xảy ra tai nạn

 

意識不明です。

(Ishiki fumei desu)

Có người bất tỉnh rồi

 

出血です。

(Shukketsu desu)

Có người bị chảy máu/ bị thương

 

じしんだ

(jishin da)

Có động đất

 

つなみだ

(tsunami da)

Có sóng thần

 

こうずいだ

(kouzui da)

Có lũ lụt

 

たいへんだ

(taihen da)

Có chuyện xấu xảy ra

 

けがです。

(Kega desu)

Tôi bị thương rồi

 

胸が苦しいです。

(Mune ga kurushii desu)

Tôi bị khó thở

 

高熱です。

(Kounetsu desu)

Tôi bị sốt cao

 

私は強盗に遭いました .

(Watashi wa goutou ni aimashita)

Tôi bị trấn lột

 

カメラを失くしました .

(Kamera wo nakushimashita)

Tôi bị mất máy ảnh

 

私の鞄が盗まれました.

(Watashi no kaban ga nusumaremashita)

Túi của tôi đã bị ăn cắp.

 

道に迷っているので助けてください .

( tasuketekudasai)

Tôi bị lạc, làm ơn giúp!