Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi tìm thuê nhà ở Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi tìm thuê nhà ở Nhật

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi tìm thuê nhà ở Nhật

-借りる(かりる)―> Thuê, mượn

-賃貸(ちんたい)―> Thuê

-マンソン ―> Chung cư, tòa nhà cao tầng, nhiều phòng

-アパート ―> Chung cư, nhà khoảng 2 đến 3 tầng, ít phòng hơn nhà manson

-一戸建て (いっこだて)―> Nhà riêng

-都道府県を選択 (とどうふけんをせんたく)―> Huyện quận, tỉnh

-駅から探す(えきからさがす)―> Tìm theo từ ga

-検索 (けんさく)―> Tìm kiếm

-並び順 (ならびじゅん)―> Trình tự hiển thị

-安い順 (やすいじゅん)―> Trình tự hiển thị từ những nhà rẻ lên trước

-1K ―> Ngoài khu bếp nấu ăn , nhà tắm, vệ sinh…thì chỉ có 1 phòng ngủ

-1DK  ―> Giống nhà 1K, nhưng phòng bếp có khoảng trống để ăn cơm

-2DK ―>Ngoài khu nhà tắm , vệ sinh…, khu bếp nấu có diện tích trống để ăn cơm, và có 2 phòng ngủ.

-1LDK ―>Ngoài khu nhà tắm , vệ sinh…, khu bếp nấu có khoảng trống, phòng khách được nối liền với khu bếp ăn, và có 1 phòng ngủ

-2LDK ―>Ngoài khu nhà tắm , vệ sinh…, khu bếp nấu có khoảng trống, phòng khách được nối liền với khu bếp ăn, và có 2 phòng ngủ

-3DK ―> giống nhà 2DK nhưng có thêm 1 phòng ngủ nữa(tổng có 3 phòng ngủ)

-歩12分 (とほ12分)―> Đi bộ 12 phút

-築27年 (ちく27ねん)―> Kiến trúc nhà xây được 27 năm

-3階建て(3がいだて)―> Nhà 3 tầng

-管理費 (かんりひ)―> Phí quản lý

-敷(しき)―> Cọc

-礼(れい)―> Lễ

-1K/16.7m2/2階(かい)―> nhà 1K/… m2 /tầng 2

-見学予約可 (けんがくよやくか)―>Có thể hẹn lịch xem nhà

-敷金無料 (しききんむりょう)―> Không có tiền cọc

-礼金無料(れいきんむりょう)―> Không có tiền lễ

-お問い合わせ無料(おといあわせむりょう)―> Hỏi thăm miễ phí

-物件情報(ぶっけんじょうほう)―> Thông tin tòa nhà

-空室状況を問い合わせ無料(くうしつじょうきょうをといあわせむりょう)―> Miễn phí hỏi tình trạng phòng trống

-初期費用を知りたい(しょきひようをしりたい)―> Muốn biết phí đầu vào nhà

-間取り(まどり)―> Mặt bằng sàn

-広さ (ひろさ)―> Độ rộng

-平米 (へいべい)―> mét vuông

-階建て(かいだて)―>Sàn, tầng

-種別(しゅべつ)―> Loại nhà

-住所 (じゅうしょ)―> Địa chỉ

-交通 (こうつう)―> Giao thông

-基本情報 (きほんじょうほう)―> Thông tin cơ bản

-共益費(きょうえきひ)―> Phí công ích

-保証金(ほしょうきん)―> Tiền bảo đảm

-敷引・償却金(しきびき・しょうきゃくきん)―> Tiền khấu trừ・trả nợ

-専有面積(せんゆうめんせき)―>Diện tích sử dụng

-間取り詳細(まどりしょうさい)―> Chi tiết sàn

-構造(こうぞう)―> Kết cấu nhà

-鉄骨(てっこつ)―>Khung thép

-木造(もくぞう)―>Nhà gỗ

-築年・築年月(ちくねん・ちくねんがつ)―> Số năm nhà được xây・ năm xây dựng

-総戸数(そうこすう)―>Tổng số phòng của cả tòa nhà

-向き(むき)―> Hướng nhà

-部屋の特徴(へやのとくちょう)―> Điểm nổi bật của nhà

-エアコン付き(つき)―> Có gắn điều hòa

-室内洗濯機置き場(しつないせんたくきおきば)―> Nơi đặt máy giặt trong nhà

-バス・トイレ別(べつ)―> Nhà tắm , vệ sinh tách biệt

-駐車場あり(ちゅうさじょうあり)―>Có bãi đỗ xe

-オートロック ―>Khóa tự động

-ペット相談可 (ペットそうだんか)―> Có thể trao đổi nuôi vật nuôi

-洗面所独立 (せんめんじょどくりつ)―> Bồn rửa tay độc lập

-入居条件 (にゅうきょじょうけん)―> Điều kiện nhập nhà

-敷金・礼金不要(しききん・れいきんふよう)―> Không tiền cọc・không tiền lễ

-キッチン ―> Bếp

-IHクッキングヒーター ―> Bếp nấu điện

-プロパンガス ―> Bếp ga

-セキュリティ、防犯カメラ(ぼうはんカメラ)―> Bảo mật, camera

-室内設備(しつないせつび)―> Thiết bị trong nhà

-エアコン(điều hòa)、フローリング(nền ,sàn nhà)、TVインターホン(kết nối TV)、室内洗濯置(しつないせんたくち)(nơi đặt mắt giặt trong nhà)、全居室フローリング(Sàn trong tất cả các phòng)、クッションフロア(sàn đệm, sàn được trải 1 miếng khác lên sàn)、ネット使用料不要(ネットしようりょうふよう)(Chưa có phí sử dụng internet)

-周辺環境(しゅうへんかんきょう)―> Môi trường xung quanh nhà

-保証会社利用必(ほしょうかいしゃりようひつ)―> Yêu cầu công ty bảo lãnh

-クリーニング ―> Dọn nhà, làm sạch

-町会費(ちょうかいひ)―> Phí machi, thị trấn

Một số từ vựng cần biết khi đi chọn nhà

1. 賃貸(ちんたい: chintai): cho thuê nhà và 不動産(ふどうさん: fudousan): bất động sản. Hai từ này được hiển thị trên các đại lý cho thuê nhà. Khi ra đường bạn sẽ thấy rất nhiều các đại lý như thế này, thường là khu vực gần các ga.

2. 賃料(ちんりょう: chinryou): Tiền thuê nhà

・ 下限(かげん: kagen): giới hạn dưới (số tiền tối thiểu)

・ 上限(じょうげん: jougen): giới hạn trên (số tiền tối đa)

・ 家賃(やちん: yachin): tiền nhà hàng tháng

・ 管理費(かんりひ: kanri hi): phí quản lí

・ 共益費(きょうえきひ: kyo eki hi): phí sinh hoạt chung

→ 管理費・共益費込(こ)み: đã bao gồm phí quản lý & phí sinh hoạt chung trong tiền thuê nhà

・ 駐車場代込み(ちゅうしゃじょうだいこみ: chuushajoudai komi): đã bao gồm phí đỗ xe ô tô

・ 礼金(れいきん: reikin): tiền lễ cho chủ nhà khi ký hợp đồng. Khoản này sẽ không được hoàn lại khi hợp đồng kết thúc. Tiền lễ này như một dạng “phong tục”, chứ không mang tính pháp luật. Số tiền này có thể không giống nhau ở các vùng tại Nhật, nhưng thường bằng 1 – 2 tháng tiền thuê nhà. Gần đây các chủ nhà do không muốn tình trạng phòng bị trống không có người thuê nên một số căn hộ có thể thuê được mà không cần trả tiền lễ. Khi đi chọn nhà bạn có thể chọn tiêu chí 「礼金なし」(không cần tiền lễ)

・ 敷金(しききん: shikikin)/ 保証金(ほしょうきん: hoshoukin): tiền đảm bảo. Hai thuật ngữ này có ý nghĩa giống nhau, chỉ là cách gọi khác nhau giữa các vùng tại Nhật. Đây có thể gọi là khoản tiền đặt cọc, nhằm đảm bảo khi người thuê không trả tiền thuê nhà, hoặc để sửa chữa, dọn dẹp khi nhà thuê bị hỏng, hư hại trong và sau quá trình thuê. Về cơ bản, khoản này sẽ được hoàn lại khi hợp đồng kết thúc nếu nhà thuê không bị hư hại và người thuê không quịt tiền thuê trong suốt thời gian thuê nhà. Khoản này cũng thường bằng 1 tháng tiền nhà. Khi tìm nhà bạn cũng có thể chọn tiêu chí 「敷金・保証金なし 」(không cần tiền bảo đảm)

・ ほか初期費用(しょきひよう)なし: không có các khoản chi phí ban đầu khác

・ 保証人(ほしょうにん: hoshonin): người đứng ra đảm bảo cho bạn khi thuê nhà

・ 保証人不要(ほしょうにんふよう: hoshonin fuyou): không cần người bảo đảm

3. 駅徒歩(えきとほ: ekitoho): khoảng thời gian đi bộ ra ga gần nhất (~分以内: ~bun inai: trong vòng ~ phút

最寄り駅(もよりえき: moyori eki): ga gần nhất

4. 間取りタイプ(まどりタイプ: madori taipu): cấu trúc nhà

・ ワンルーム (1R) (one room): loại 1 phòng (bếp, nhà tắm liền phòng ngủ, không có ngăn cách)

・ 1K: giống one room nhưng có ngăn phần bếp với phòng ngủ. Phần bếp thường nhỏ, chỉ có 1 bệ rửa bát đính kèm với 1 cái bếp, và 1 cái tủ/chạn nhỏ)

・ 1DK: D là dining (phòng ăn) và K là kitchen (nhà bếp), loại này giống 1K ở chỗ phòng ngủ được ngăn cách với bếp,

nhưng bếp ở đây lớn hơn bếp 1K và thường có đủ chỗ để đặt thêm 1 cái bàn ăn nhỏ. Nhà tắm và toilet thường ngăn riêng ra.

・ 1LDK: L là Living (phòng khách). LDK là “Living, Dining & Kitchen”: phòng khách, phòng ăn và bếp ngăn cách với phòng ngủ. Nhà tắm và toilet thường ngăn riêng ra. Con số đứng đằng trước K, DK, LDK chỉ số phòng ngủ. Ở đây số 1 LDK tức là 1 phòng ngủ ngăn cách với phòng khách, phòng ăn và bếp. Ví dụ 2K nghĩa là 2 phòng ngủ, kèm 1 bếp (có ngăn). 2DK là 2 phòng ngủ, 1 bếp & nhà ăn (có ngăn) v.v

5. 専有面積 (せんゆうめんせき: senyu menseki): diện tích sử dụng trong phòng (không bao gồm chỗ cửa/chỗ để giày dép và ban công) Diện tích này cũng tính bằng m2 như ở VN. Một số căn hộ cũ tính diện tích bằng 畳 (じょう:jou). 畳 là tatami (chiếu). Các căn hộ cũ kiểu Nhật thường trải chiếu trên nền nhà và diện tích căn phòng được tính bằng số lượng Jou. Diện tích của 1 畳 cũng khác nhau giữa các vùng:

・ 京間(きょうま: kyoma) (vùng Kansai): 1畳 = 1.82 m2

・ 中京間(ちゅうきょうま: chuukyoma) (Nagoya): 1畳 = 1.66 m2

・ 江戸間(えどま: edoma) (vùng Kanto): 1畳 = 1.55 m2

・ 団地間(だんちま: danchima) (loại nhà tập thể): 1畳 = 1.45 m2

6. 建物種別(たてものしゅべつ: tatemono shubetsu): loại căn hộ

・ マンション: (manshon): căn hộ trong những tòa nhà tương đối mới (từ 4 tầng trở lên), cấu trúc nhà hiện đại (giống như dạng căn hộ chung cư ở VN)

・ アパート (apato): căn hộ trong những tòa nhà thấp (tầm 2 – 3 tầng), thường làm bằng gỗ hay thép nhẹ (không phải bê tông cốt thép), thường cũ và rẻ hơn マンション.

・ 一戸建て(いっこだて: ikkodate): nhà riêng

7. 築年数(ちくねんすう: chiku nensuu): tuổi của tòa nhà (bao nhiêu năm kể từ khi tòa nhà được xây)

・ 新築 (shinchiku): mới xây

・ ~年以内 (~nen inai): trong vòng ~ năm

8. こだわり条件 (kodawari jouken): Yêu cầu đặc biệt khác

・ バス・トイレ別 (basu & toile betsu): phòng tắm và nhà vệ sinh tách riêng

・ 2 階以上 (nikai ijou): tòa nhà trên 2 tầng

・ 駐車場あり (chuushajou ari): có chỗ đỗ xe ô tô

・ 室内洗濯機置場 (shitsunai sentakuki okiba): có chỗ đặt máy giặt

・ エアコン付き (eakon tsuki): có sẵn điều hòa

・ ペット相談(そうだん)可(か): có thể thảo luận về việc nuôi thú cưng

・ オートロック (autolock): tòa nhà có khóa tự động

・ 洗面所独立(senmenjo dokuritsu): có chỗ rửa mặt riêng

・ エレベーターあり: (erebetaa ari): có thang máy

・ バルコニー付き(balcony tsuki): có ban công

・ ルーフバルコニー付き(roof balcony tsuki): có ban công có mái

・ 防犯カメラあり (bouhan camera ari): có camera chống trộm

・ ルームシェア可 (か): có thể chia phòng (thuê chung nhiều người)

・ インタネット無料 (intanetto muryou): miễn phí internet)

・ ガスコンロ対応 (gasu conro taiou): có bếp ga

・ IHコンロ: bếp từ

・ 敷地内ゴミ置き場(shikichi nai gomi okiba): chỗ để rác trong khuôn viên tòa nhà

・ 周辺環境(shuhen kankyou): môi trường xung quanh

→ スーパー、コンビニ、ショッピングセンター、病院(びょういん)、保育園(ほいくえん)まで~m:Từ nơi ở đến siêu thị, konbini, khu mua sắm, bệnh viện, nhà trẻ v.v cách bao nhiêu mét.

Ví dụ: スーパーまで100m: cách siêu thị gần nhất 100m